STANDARD BID EVALUATION FORM
Mẫu đánh giá thầu
Xây lắp
Procurement of Works
The World Bank in Vietnam
Văn phòng Ngân hàng Thế giới
Hà Nội 1.1999 – Sửa lại 1-2008
Biểu kiểm tra khi mở thầu
Bid Opening Checklist
(Điền vào khi mở và đọc từng phong bì)
(To be filled out for each bid as it is read out)
1. Hợp đồng/ Contract:
2. Ngày mở thầu/ Bid Opening Date: Giờ / Time:
3. Tên Nhà thầu / Name of Bidder:
4. Nội dung kiểm tra / Items checked:
a) Phong bì ngoài còn nguyên vẹn ?
Is outer envelope of bid sealed?
(b) Đơn xin dự thầu có hoàn chỉnh và được ký đúng quy định không?
Is bid form completed and signed?
(c) Ngày hết hiệu lực của đơn thầu
Expiration date of bid
(d) Có giấy uỷ quyền ký đơn thầu không?
Is documentary authority for signing enclosed?
(e) Giá trị và thời hạn bảo lãnh dự thầu
Amount and validity of bid security :
(f) Có yêu cầu thay thế, rút lại hoặc sửa đổi HSDT không?
Describe any “Substitution,” “Withdrawal,” or “Modification” submitted
(g) Nội dung giảm giá hoặc sửa đổi
Describe any discounts or modifications offered:
(h) Các vấn đề khác cần lưu ý
Additional comments
(i) Tên đại diện nhà thầu dự mở thầu
Name of bidder representative present:
(j) Tổng giá chào thầu
Total bid price
5. Chữ ký và tên người kiểm tra Ngày
Signature of responsible official Date
Bảng 1. Thông tin chung
Identification
1.1
|
Bên vay / Name of Borrower
|
Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam
|
1.2
|
Số khoản tín dụng / Credit number
|
|
1.3
|
Ngày hiệu lực / Date of effectiveness
|
|
1.4
|
Ngày hết hạn / Closing date
|
|
1.5
|
Tên dự án / Name of project
|
|
1.6
|
Bên mời thầu / Employer-Purchaser
(a) tên / name
(b) địa chỉ / address
|
|
1.7
|
Số gói thầu / Contract number
|
|
1.8
|
Tên gói thầu / Contract description
|
|
1.9
|
Dự toán (Giá gói thầu) / Cost estimate
|
|
1.10
|
Phương thức mua sắm đấu thầu
Method of procurement
|
ICB NCB LS Khác
|
1.11
|
Gói thầu thuộc diện xét duyệt trước
Prior review required
|
Yes No
|
1.12
|
Ưu tiên trong nước /Domestic prefer.
|
Yes No
|
1.13
|
HĐ giá cố định /Fixed price contract
|
Yes No
|
1.14
|
Đồng tài trợ/Cofinancing
(a) Tên/Name
(b) Tỷ lệ/percent financed
|
|
Bảng 2. Thông báo mời thầu và phát hành HSMT
Bidding Process
2.1 Thông báo chung / GNP
(a) lần đầu / first issue date
(b) lần cuối / latest update
|
Báo UNDB ngày ......................................
Báo UNDB ngày ......................................
|
2.2 Sơ tuyển / PQ
(a) Số đạt ST / firms prequalified
(b) Ngày WB duyệt /date of NOL
|
|
2.3 Quảng cáo / SPN
(a) Tên báo / name of newspaper
(b) Ngày / issue date
(c) Số nhà thầu nhận thư mời trực tiếp / number of firms notified
|
|
2.4 HSMT / Bidding Document
(a) Mẫu dùng / title
(b) Ngày WB duyệt / date of NOL
(c) Ngày bán / date of issue
|
|
2.5 Số nhà thầu mua HSMT
Number of firms issued documents
|
|
2.7 Ngày hội nghị trước thầu
Date of pre-bid conference
|
|
2.8 Ngày gửi biên bản cho các nhà thầu và WB/ Date minutes of conference sent to bidders and Bank
|
|
Bảng 3. Nộp và mở thầu
Bid Submission and Opening
3.1 Hạn nộp thầu / submission deadline
(a) Ngày-giờ / original date, time
(b) Gia hạn / extensions
|
|
3.2 Ngày giờ mở thầu
Bid opening date, time
|
|
3.3 Ngày lập biên bản mở thầu
Date of record of bid opening
|
|
3.4 Số nhà thầu nộp HSDT
Number of bids submitted
|
|
3.5 Hiệu lực HSDT / Bid validity
|
|
3.6 Hiệu lực BLDT / Bid Security validity
|
|
3.7. Nhận xét khác/other remarks
|
|
Bảng 4. Giá dự thầu công bố tại buổi mở thầu
Bid Prices (as Read Out)
Thông tin về nhà thầu / Bidder Identification
|
Giá công bố / Read-out Bid Price
|
Giảm giá/thay đổi
|
Tên / Name
|
Thành phố-tỉnh City- Province
|
Nước
Country
|
Loại tiền
Currency
|
Tổng số
Amount
|
Discount modifications
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
(f)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v.v / etc.
|
|
|
|
|
|
(f) Ghi những thay đổi so với giá công bố như giảm giá (ghi giá mới), rút lại HSDT. Đính kèm bản sao biên bản mở thầu.
Bảng 5. Biểu tổng hợp kiểm tra sơ bộ đơn dự thầu
Preliminary Examination
Nhà thầu
Bidder
|
Tư cách hợp lệ
Eligibility
(1)
|
Bảo lãnh dự thầu
Bid Security
(2)
|
Sự hoàn chỉnh của HSDT
Completeness of Bid
(3)
|
Đáp ứng về cơ bản
Substantial Responsiveness
(4)
|
Đưa vào đánh giá chi tiết
Acceptance for Detailed Examination
(5)
|
A
|
Không đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Không
|
Không
|
B
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không
|
Không
|
C
|
Đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Không
|
Không
|
D
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Không
|
Không
|
E
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Có
|
F
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Có
|
G
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Có
|
(1) Không đạt: Chưa qua sơ tuyển (nếu có), không đủ tư cách pháp nhân, là đơn vị trực thuộc chủ đầu tư, có liên quan đến tư vấn thiết kế công trình này, chữ ký không hợp lệ, thiếu uỷ quyền của nhà sản xuất (đấu thầu thiết bị).
(2) Đạt: Bản gốc, đúng mẫu của HSMT, đủ điều kiện, đủ số tiền , đủ thời gian. Không đạt: nếu không đạt các tiêu chí đã nêu.
(3) Không đạt: chào thiếu hạng mục quan trọng, bản gốc thiếu trang, tẩy xoá sửa chữa nội dung quan trọng không có chữ ký xác nhận.
(4) Đạt: tuân thủ tất cả các điều khoản, điều kiện và yêu cầu kỹ thuật của HSMT và không có các sai lệch cơ bản. Một sai lệch được coi là cơ bản nếu (a) gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm vi, chất lượng hoặc tính năng sử dụng của công trình; (b) hạn chế một cách đánh kể không phù hợp với HSMT quyền của chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ của nhà thầu theo hợp đồng; hoặc (c) sửa lại sẽ ảnh hưởng không công bằng tới vị trí cạnh tranh của các nhà thầu khác. Ví dụ: yêu cầu có điều chỉnh giá (khi HSMT yêu cầu giá cố định); không đáp ứng yêu cầu cơ bản về thời gian (thời điểm khởi công và hoàn thành, các mốc quan trọng trong tiến độ, giao hàng và lắp đặt; tỷ lệ hợp đồng phụ vượt nhiều so với mức cho phép; không đáp ứng cơ bản nghĩa vụ bảo hành và bảo hiểm; không đáp ứng về cơ bản yêu cầu về thuế và thủ tục giải quyết tranh chấp; nộp hai đơn thầu cho cùng hạng mục, các sai lệch cơ bản so với yêu cầu kỹ thuật của HSMT...
Chú ý: Cần nêu rõ lý do tại sao không đạt. HSDT được xác định là “không đáp ứng về cơ bản” sẽ không được phép sửa chữa điều chỉnh và sẽ bị loại.
Bảng 6. Sửa lỗi tính toán và giảm giá
Corrections and Unconditional Discounts
Nhà thầu
Bidder
|
Giá thầu công bố
Read-out Bid Price
|
Sửa lỗi
Corrections
|
Giá đã sửa
Corrected Bid Price
|
Giảm giá vô điều kiện
Unconditional Discounts
|
Giá thầu đã sửa lỗi
và giảm giá
|
|
Loại tiền
Currency
|
Tổng
Amount
|
Lỗi tính toán
Computational Errors
|
Các khoản
dự phòng
Prov. Sums
|
|
%
Percent
|
Tổng
Amount
|
Corrected/Discounted Bid Price
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
(f) = (c) + (d) - (e)
|
(g)
|
(h)
|
(i) = (f) – (h)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v.v /etc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Chỉ đưa vào bảng này những đơn thầu được đánh giá là “đáp ứng về cơ bản” các yêu cầu của HSMT và được “đưa vào đánh giá kỹ” (xem cột (4) và (5) Biểu tổng hợp kiểm tra sơ bộ đơn dự thầu.
Bảng 7. Bổ sung, điều chỉnh và phạt sai lệch
Additions, Adjustments, and Priced Deviations
Nhà thầu
Bidder
|
Giá đã sửa lỗi và giảm
Corrected/Discounted Bid Price1
|
Bổ sung
Additions2
|
Điều chỉnh
Adjustments2
|
Phạt sai lệch
Priced Deviations2
|
Tổng giá đánh giá
Total Evaluated Price
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
(f) = (b) + (c) + (d) + (e)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v.v / etc.
|
|
|
|
|
|
Chú thích: 1. Số liệu lấy từ cột (i) biểu “Sửa lỗi tính toán và giảm giá” 2. Số liệu đưa vào ba cột này phải kèm theo giải thích cụ thể. Bổ sung : giá những hạng mục chào thiếu (phảI cộng thêm)/thừa (phảI trừ đi), có thể lấy mức trung bình từ các HSDT khác hoặc giá phổ biến ở thị trường. Điều chỉnh: ví dụ: chi phí cho các dịch vụ đi kèm chào thiếu như vận chuyển và bảo hiểm trong nước, dịch vụ bảo dưỡng và cung cấp phụ tùng sau khi bán... Phạt sai lệch: các sai lệch không cơ bản có thể chấp nhận được phải chịu một khoản “phạt” để có thể được so sánh một cách công bằng với các HSDT khác. Ví dụ: yêu cầu thanh toán sớm hơn, giao hàng hay hoàn thành công trình chậm hơn so với yêu cầu của HSMT.
Bảng 8. Khuyến nghị trao Hợp đồng
Proposed Contract Award
1. Nhà thầu đáp ứng về cơ bản HSMT, có giá đánh giá thấp nhất và có đủ năng lực thực hiện HĐ (khuyến nghị trao HĐ) Lowest evaluated responsive bidder qualified to perform the contract satisfactorily (proposed for contract award).
(a) Tên nhà thầu / name
(b) Địa chỉ / address
|
|
2. Tên các bên liên danh, quốc tịch, trị giá phần HĐ / If bid from joint venture, list all partners, nationalities, and estimated shares of contract.
|
|
3. Nước xuất xứ các thiết bị/vật liệu chính / Principle country(ies) of origin of goods/materials.
|
|
4. Ngày dự kiến ký HĐ / Estimated date (month, year) of contract signing.
|
|
6. Ngày dự kiến giao hàng/hoàn thành công trình / Estimated delivery to project site/completion period.
|
|
|
Loại tiền/Currency(ies)
|
Tổng số hoặc % Amount(s) or %
|
7. Giá công bố/ Bid Price(s) (Read-out)
|
|
|
8. Lỗi tính toán/Corrections for Errors
|
|
|
9. Giảm giá / Discounts
|
|
|
10. Điều chỉnh khác/Other Adjustments
|
|
|
11. Tổng HĐ / Proposed Award
|
|
|
12. Hạng mục/Disbursement Category
|
|
Chú thích: mục 10: cần có giải thích rõ; mục 12: theo Hiệp định
Phụ Lục A Bảng 8 - Kiểm tra Hậu tuyển trong Đấu thầu Xây lắp (Đối với Nhà thầu Độc lập)
(Tiến hành đối với Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất xác đinh trong Bảng 7)
- Tên nhà thầu :
- Giá đánh giá :
Các yêu cầu năng lực
Chỉ tiêu quy định trong Hồ sơ Mời thầu
Năng lực Nhà thầu
Bình luận và/hoặc Giải thích
Thông tin cung cấp trong HSDT và/hoặc khi làm rõ
Đạt / Không đạt
ITB 4.5(a) – Khối lượng thi công hàng năm
· Doanh thu tối thiểu bình quân hàng năm trong 3 năm gần đây:
__________VND
ITB 4.5(b) – Kinh nghiệm là nhà thầu chính trong việc thi công các công trình tương tự
· Số hợp đồng có tính chất và quy mô tương tự yêu cầu:
_________ trong 3 năm qua
ITB 4.5(c) – Khả năng thiết bị
· Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu yêu cầu:
1. _________
2. _________
3. _________
vv...
Phụ Lục A Bảng 8 - Kiểm tra Hậu tuyển trong Đấu thầu Xây lắp (Đối với Nhà thầu Độc lập)
(tiếp)
- Tên nhà thầu :
- Giá đánh giá :
Các yêu cầu năng lực
|
Chỉ tiêu quy định trong Hồ sơ Mời thầu
|
Năng lực Nhà thầu
|
Bình luận và/hoặc Giải thích
|
Thông tin cung cấp trong HSDT và/hoặc khi làm rõ
|
Đạt / Không đạt
|
ITB 4.5(d) – Kinh nghiệm của Giám đốc Công trình
|
- Trình độ chuyên môn:
- Số năm kinh nghiệm tối thiểu trong thi công công trình quy mô tương tự_____
- Số năm kinh nghiệm tối thiểu là Giám đốc công trình_______
|
|
|
|
ITB 4.5(e) - Khả năng đảm bảo vốn lưu động
|
- Giá trị tối thiểu yêu cầu:_______VND
|
|
|
|
ITB 4.5 – Lịch sử tranh chấp/kiện tụng
|
- Liên tục có tranh chấp hoặc bị thua kiện nhiều có thể dẫn đến bị loại
|
|
|
|
KẾT LUẬN : Nhà thầu ĐỦ / KHÔNG ĐỦ năng lực để thực hiện hợp đồng.
|
Lưu ý: 1. Giải thích lý do “không đạt” hay “đạt - có sai lệch nhỏ”. Kèm theo các bằng chứng hỗ trợ.
2. Nếu nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất không qua hậu tuyển, tiến hành kiểm tra nhà thầu xếp hạng tiếp theo
Phụ Lục B Bảng 8 - Kiểm tra Hậu tuyển trong Đấu thầu Xây lắp (Đối với Nhà thầu Liên Danh)
(Tiến hành đối với Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất xác đinh trong Bảng 7)
- Tên Liên Danh :
- Giá đánh giá :
Các yêu cầu năng lực
Chỉ tiêu quy định trong Hồ sơ Mời thầu
Năng lực Liên Danh
Bình luận và/hoặc Giải thích
Thông tin cung cấp trong HS chào thầu và/hoặc khi làm rõ
Đạt / Không đạt
Toàn Liên Danh
Bên lãnh đạo(min. 40%)
Thành viên (min. 25%)
Thành viên (min. 25%)
ITB 4.5(a) – Khối lượng thi công hàng năm
· Doanh thu bình quân tối thiểu ở bất kỳ năm nào trong 3 năm gần đây:
__________VND
ITB 4.5(b) – Kinh nghiệm là nhà thầu chính trong việc thi công các công trình tương tự
· Số hợp đồng có tính chất và quy mô tương tự yêu cầu:
_________ trong 3 năm qua
ITB 4.5(c) – Khả năng thiết bị
· Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu yêu cầu:
1. _________
2. _________
3. _________
vv...
Phụ Lục B Bảng 8 - Kiểm tra Hậu tuyển trong Đấu thầu Xây lắp (Đối với Nhà thầu Liên Danh)
(Tiếp)
- Tên Liên Danh :
- Giá đánh giá :
Các yêu cầu năng lực
|
Chỉ tiêu quy định trong Hồ sơ Mời thầu
|
Năng lực Liên Danh
|
Bình luận và/hoặc Giải thích
|
Thông tin cung cấp trong HS chào thầu và/hoặc khi làm rõ
|
Đạt / Không đạt
|
Toàn Liên Danh
|
Bên lãnh đạo(min. 40%)
|
Thành viên (min. 25%)
|
Thành viên (min. 25%)
|
ITB 4.5(d) - Kinh nghiệm của Giám đốc Công trình
|
- Bằng cấp chuyên môn:
- Số năm kinh nghiệm tối thiểu trong thi công công trình quy mô tương tự : ________
- Số năm kinh nghiệm tối thiểu là Giám đốc công trình_______
|
|
|
|
ITB 4.5(e) - Khả năng đảm bảo vốn lưu động
|
- Giá trị tối thiểu yêu cầu:_______VND
|
|
|
|
|
|
|
ITB 4.5 – Lịch sử tranh chấp/kiện tụng
|
- Liên tục có tranh chấp hoặc bị thua kiện nhiều có thể dẫn đến bị loại
|
|
|
|
KẾT LUẬN : Nhà thầu ĐỦ / KHÔNG ĐỦ năng lực để thực hiện hợp đồng.
|
Lưu ý: 1. Giải thích lý do “không đạt” hay “đạt - có sai lệch nhỏ”. Kèm theo các bằng chứng hỗ trợ.
2. Nếu nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất không qua hậu tuyển, tiến hành kiểm tra nhà thầu xếp hạng tiếp theo