Thứ Năm, 12/9/2019 13:53'(GMT+7)
THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤU THẦU
[Thông tin liên quan đến đấu thầu:]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình thức thông báo
|
|
|
Đăng lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại thông báo
|
|
|
Thông báo thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[Thông tin chung:]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TBMT
|
|
|
20190925240 -
|
|
|
Thời điểm
|
|
12/09/2019 11:04
|
|
|
|
|
|
00
|
|
|
|
đăng tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực
|
|
|
Xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên mời thầu
|
|
|
Z032955 - Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
|
|
|
Dự án đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu KHLCNT
|
|
|
20190782117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên KHLCNT
|
|
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên gói thầu
|
|
|
Gói thầu ST-CW-03: Thi công xây dựng Khôi phục rừng ngập mặn
|
|
|
|
|
ven biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn
|
|
|
Vốn tài trợ WB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương thức LCNT
|
|
|
Một giai đoạn một túi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
1151 Ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ 40ha rừng, xây dựng 2.360m tường
|
|
|
|
|
|
mềm giảm sóng và 3.932m tường mềm giảm dòng chảy ven bờ - Các
|
|
|
|
|
|
thông số kỹ thuật của công trình: * Hạng mục trồng rừng ngập mặn: +
|
|
|
|
|
|
Loại công trình: Công trình lâm sinh + Diện tích trồng rừng 40ha. +
|
|
|
|
|
|
Loại cây trồng: Bần chua. + Mật độ trồng: 2500 cây/ha. * Hạng mục
|
|
|
|
|
|
Tường mềm giảm sóng: + Loại công trình: Công trình tạm + Kết cấu:
|
|
|
|
|
|
3 hàng cọc song song với nhau mỗi hàng cách nhau 0,4m, mật độ cọc
|
|
|
|
|
|
đóng trên mỗi hàng là 6 cọc/m, bên trên đỉnh tường cao 1,7m được
|
|
|
|
|
|
gắn kết với nhau bằng các thanh nẹp ngang và thanh nẹp dọc. Ở giữa
|
|
|
Mô tả hợp đồng
|
|
|
các hàng cọc tre bỏ bó ngọn tre, các mối buộc liên kết giữa cọc đứng,
|
|
|
|
|
|
nẹp ngang và nẹp dọc được buộc bằng dây thép mạ kẽm bọc nhựa
(hoặc dây địa phương chống được độ mặn nước biển).
* Tường mềm giảm dòng chảy ven bờ:
+ Tường mềm giảm dòng chảy ven bờ được bố trí xiên góc với bờ và cách nhau một khoảng 120m.
+ Kết cấu: 2 hàng cọc song song với nhau mỗi hàng cách nhau 0,4m, mật độ cọc đóng trên mỗi hàng là 6 cọc/m, bên trên đỉnh tường cao 1,1m được gắn kết với nhau bằng các thanh nẹp ngang và thanh nẹp dọc.
Ở giữa các hàng cọc tre bỏ bó cành cây (bó cành cây có sẵn tại địa phương), các mối buộc liên kết giữa cọc đứng, nẹp ngang và nẹp dọc được
buộc bằng dây thép mạ kẽm bọc nhựa (hoặc dây địa phương chống được độ mặn nước biển).
|
|